Số TT |
Tên cuộc điều tra |
Mục đích điều tra |
Đối tượng, đơn vị điều tra |
Loại điều tra |
Nội dung điều tra |
Thời kỳ, thời điểm điều tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
08: Điều tra về khoa học công nghệ, bảo vệ môi trường |
42 |
Điều tra tiềm lực khoa học và công nghệ của các tổ chức khoa học và công nghệ |
Thu thập thông tin về nguồn nhân lực, hạ tầng cơ sở, tài chính, thông tin và các tiềm lực khoa học công nghệ khác phục vụ phân tích thông tin quy hoạch và xây dựng chiến lược, chính sách, phục vụ quản lý điều hành hoạt động khoa học công nghệ. |
Các tổ chức khoa học và công nghệ (gồm các tổ chức nghiên cứu và phát triển, cơ sở giáo dục đại học, các tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ. |
Điều tra toàn bộ |
Tiềm lực khoa học và công nghệ bao gồm:
- Hạ tầng cơ sở; Thông tin; Vật lực; Tài chính; Tiềm lực khác;
Thu thập các chỉ tiêu thống kê quốc gia mã số 1401.
- Nhân lực;
Thu thập chỉ tiêu thống kê quốc gia mã số 1402. |
Chu kỳ 5 năm, ngày 01 tháng 9 (tiến hành vào các năm có số tận cùng là 4 và 9). |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |
43 |
Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Thu thập thông tin về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ phục vụ đánh giá, xây dựng chính sách chiến lược khoa học và công nghệ. |
- Các tổ chức khoa học và công nghệ: Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển, công nghệ; Cơ sở giáo dục đại học bao gồm (Đại học, trường đại học, học viện, trường cao đẳng); Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ.
- Các cơ quan hành chính và quản lý nhà nước về KH&CN, các đơn vị sự nghiệp khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam và các Hội nghề nghiệp khác.
- Các doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
Điều tra toàn bộ kết hợp điều tra chọn mẫu |
- Nhóm thông tin về đơn vị cơ sở;
- Nhóm thông tin về nhân lực nghiên cứu và phát triển;
Thu thập các chỉ tiêu thống kê quốc gia mã số 1403, 1404.
- Nhóm thông tin về chi phí cho nghiên cứu và phát triển;
Thu thập chỉ tiêu thống kê quốc gia mã số 1407. |
Chu kỳ 2 năm, ngày 01 tháng 7 (tiến hành vào các năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8). |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) |